20 câu hỏi mẫu liên quan đến việc thương lượng giá với nhà cung cấp.

Nguonhangkinhdoanh xin giới thiệu với quý khách bộ 20 câu hỏi thương lượng, deal giá với Nhà Cung Cấp Trung Quốc. Nếu quý khách cần thêm bất kì bộ câu nào có thể liên hệ zalo cho NHKD để được hỗ trợ miễn phí nhé. 

  • 你能提供更好的价格吗?
    Nǐ néng tígōng gèng hǎo de jiàgé ma?
    (Bạn có thể cung cấp giá tốt hơn không?)

  • 如果我下大订单,价格可以再低一点吗?
    Rúguǒ wǒ xià dà dìngdān, jiàgé kěyǐ zài dī yīdiǎn ma?
    (Nếu tôi đặt hàng lớn, giá có thể giảm thêm không?)

  • 你能不能给我批发价?
    Nǐ néng bùnéng gěi wǒ pīfā jià?
    (Bạn có thể cung cấp giá sỉ cho tôi không?)

  • 我们可以协商一个长期合作的价格吗?
    Wǒmen kěyǐ xiéshāng yīgè chángqí hézuò de jiàgé ma?
    (Chúng ta có thể thỏa thuận một mức giá cho hợp tác lâu dài không?)

  • 我可以得到一些折扣吗?
    Wǒ kěyǐ dédào yīxiē zhékòu ma?
    (Tôi có thể nhận được một số chiết khấu không?)

  • 请问这是最低价吗?
    Qǐngwèn zhè shì zuìdī jià ma?
    (Đây có phải là giá thấp nhất không?)

  • 如果我订购更多,价格可以再降低吗?
    Rúguǒ wǒ dìnggòu gèng duō, jiàgé kěyǐ zài jiàngdī ma?
    (Nếu tôi đặt hàng nhiều hơn, giá có thể giảm nữa không?)

  • 我们可以商量一下价格吗?
    Wǒmen kěyǐ shāngliáng yīxià jiàgé ma?
    (Chúng ta có thể bàn bạc về giá không?)

  • 你能不能再便宜一点?
    Nǐ néng bùnéng zài piányí yīdiǎn?
    (Bạn có thể giảm giá thêm một chút không?)

  • 我希望能拿到一个优惠价,可以吗?
    Wǒ xīwàng néng ná dào yīgè yōuhuì jià, kěyǐ ma?
    (Tôi hy vọng có thể nhận được giá ưu đãi, được không?)

  • 这个价格是否可以再商量?
    Zhège jiàgé shìfǒu kěyǐ zài shāngliáng?
    (Giá này có thể thỏa thuận thêm không?)

  • 如果我支付现金,你能给我一个更低的价格吗?
    Rúguǒ wǒ zhīfù xiànjīn, nǐ néng gěi wǒ yīgè gèng dī de jiàgé ma?
    (Nếu tôi thanh toán bằng tiền mặt, bạn có thể cho tôi giá thấp hơn không?)

  • 你们有任何促销活动或折扣吗?
    Nǐmen yǒu rènhé cùxiāo huódòng huò zhékòu ma?
    (Bạn có chương trình khuyến mãi hoặc giảm giá nào không?)

  • 我们可以就价格达成一个协议吗?
    Wǒmen kěyǐ jiù jiàgé dáchéng yīgè xiéyì ma?
    (Chúng ta có thể đạt được thỏa thuận về giá không?)

  • 你能给我一个试单价格吗?
    Nǐ néng gěi wǒ yīgè shì dān jiàgé ma?
    (Bạn có thể cung cấp giá thử nghiệm cho tôi không?)

  • 这是你们的最终报价吗?
    Zhè shì nǐmen de zuìzhōng bàojià ma?
    (Đây là báo giá cuối cùng của bạn phải không?)

  • 如果我介绍新客户,你能给我一个更好的价格吗?
    Rúguǒ wǒ jièshào xīn kèhù, nǐ néng gěi wǒ yīgè gèng hǎo de jiàgé ma?
    (Nếu tôi giới thiệu khách hàng mới, bạn có thể cung cấp giá tốt hơn không?)

  • 你能为大批量订单提供更大的折扣吗?
    Nǐ néng wèi dà pīliàng dìngdān tígōng gèng dà de zhékòu ma?
    (Bạn có thể cung cấp chiết khấu lớn hơn cho đơn hàng số lượng lớn không?)

  • 如果我们长期合作,价格是否可以再谈?
    Rúguǒ wǒmen chángqí hézuò, jiàgé shìfǒu kěyǐ zài tán?
    (Nếu chúng ta hợp tác lâu dài, giá có thể thương lượng thêm không?)

  • 请问能否考虑再优惠一点以促成交易?
    Qǐngwèn néngfǒu kǎolǜ zài yōuhuì yīdiǎn yǐ cùchéng jiāoyì?
    (Bạn có thể cân nhắc giảm giá thêm một chút để hoàn tất giao dịch không?)

Rất hân hạnh được hợp tác với tất cả các khách hàng có nhu cầu về tư vấn sản phẩm, tìm nhà cung cấp và bán hàng online.


Thông tin liên hệ:
An Phát Logistics | Dịch vụ order và vận chuyển hàng từ Trung Quốc về Việt Nam nhanh chóng - Uy tín - Chất lượng
Website: https://nguonhangkinhdoanh.net/
☎️ Tổng đài CSKH: 0778.906.020